Bài viết Điều hòa Casper 12.000BTU 1 chiều Thái Lan LC-12TL11
Máy điều hòa Casper LC-12TL11 loại treo tường 1 chiều 12000BTU (1.5HP) dòng sang trọng dùng gas R410a thương hiệu hàng đầu Thái Lan được sản xuất trên dây truyền hiện đại theo tiêu chuẩn hàng đầu thế giới.
Mặc dù nghe tên là phân khúc sang trọng nhưng giá máy điều hòa Casper LC series chỉ cao hơn dòng thông dụng EC series chỉ 100.000đ-200.000đ/ bộ chính vì thế có thể thấy rằng sự khác biệt chỉ nằm ở phần kiểu dáng.
Máy điều hòa Capser 1 chiều 12000BTU LC-12TL11 với màn hình hiển thị nhiệt độ to rõ ràng ở chính giữa dàn lạnh rất thuận tiện khi sử dụng vào buổi tối
Kiểu dáng chắc chắn, đường nét tinh tế, công suất 12000BTU máy điều hòa Casper LC-12TL11 là lựa chọn hợp lý lắp đặt cho căn phòng dưới 20m2.
Sản phẩm được bảo hành chính hãng toàn bộ máy 3 năm, máy nén 5 năm và đặc biệt hơn là chế độ bảo hành mở rộng 1 đổi 1 trong vòng 1 năm đầu nếu sản phẩm. Chế độ bảo hành dài hạn cùng với dịch vụ bảo hành nhanh chóng, tiện lợi khiến khách hàng luôn cảm thấy an tâm khi quyết định chọn mua dòng sản phẩm này.
Tham khảo thêm bài viết: Có nên mua máy điều hòa Casper
Tính năng công nghệ máy điều hòa Casper LC-12TL11
Công nghệ giấc ngủ sâu: Điều hòa Casper được trang bị hệ thống tự điều chỉnh nhiệt độ thông minh có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể và điều chỉnh ở mức tối ưu. Giúp bạn có giấc ngủ sâu và sảng khoái hơn.
Nhiệt độ không khí ra thấp: Trong điều kiện làm việc T3, máy điều hòa Casper có thể đạt mức làm lạnh thấp nhất tại 14oC các dòng máy khác thông thường chỉ đạt nhiệt độ làm lạnh ở mức 15 - 17oC
Thiết kế thân thiện: Nhờ thiết kế cho phép lắp đặt hai phía, bạn có thể lắp đặt ống dẫn và ống thoát nước ngưng ở cả 2 cạnh trái hoặc phải của dàn lạnh
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 12.000BTU 1 chiều Thái Lan LC-12TL11
Điều hòa Casper | Đơn vị | LC-12TL11 |
Thông số cơ bản | Công suất định mức | BTU/h | 11.950 |
Công suất tiêu thụ định mức | W | 1.120 |
Dòng điện tiêu thụ định mức | A | 4,9 |
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240/1/50 |
Môi chất lạnh | | R410A |
Áp suất nạp tối đa | Mpa | 4,15 |
Áp suất dẫn tối đa | Mpa | 1,15 |
Lưu lượng gió | mᶟ/h | 630 |
Độ ồn | dB(A) | 41 |
Dàn lạnh | Chiều dài ống dẫn | mm | 652 |
Đường kính ống dẫn | mm | ϕ7 |
Đường kính x Chiều dài quạt | mm | ϕ92*647 |
Tụ quạt | μF | 1.5 |
Kích thước máy | mm | 850*300*198 |
Kích thước bao bì | mm | 900*370*270 |
Trọng lượng tịnh | kg | 11 |
Dàn nóng | Công suất | W | 3760/3790 |
Dòng điện định mức | A | 4.05/4.0 |
Dòng mở khóa rotor(LRA) | A | 25 |
Kích thước máy | mm | 740*545*255 |
Kích thước bao bì | mm | 850*620*370 |
Trọng lượng tịnh | kg | 28 |
Ống nối | Ống lỏng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 12.7 |
Độ dài ống tối đa | mm | 10 |
Cao độ tối đa | mm | 5 |
Diện tích sử dụng đề xuất | m² | 14-21 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Casper 12.000BTU 1 chiều Thái Lan LC-12TL11
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Công ty Bình Minh - Đại lý điều hòa Daikin, Panasonic, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea, Sumikura chính hãng
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản