Bài viết Điều hòa Casper 9.000BTU 2 chiều EH-09TL22
Máy điều hòa Casper EH-09TL22 loại 2 chiều công suất 9000BTU sản phẩm điều hòa thông dụng giá rẻ sử dụng gas R410A được nhập khẩu chính hãng Thái Lan, bảo hành máy 3 năm, máy nén 5 năm.
Dàn lạnh máy điều hòa Casper đường nét tinh tế
Điều hòa 2 chiều Casper EH-09TL22 và màu trắng sang trọng, thiết kế tinh tế, mang đến vẻ đẹp trẻ trung, hiện đại phù hợp cho bất kì không gian nào. Mặt trước của máy có thể tháo ra dễ dàng khi vệ sinh. Với công suất 9.000Btu, Casper EH-09TL22 phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 15m2.
Điều hòa 2 chiều bốn mùa như ý
Với tính năng 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) đó đó điều hòa Casper EH-09TL22 sẽ mang đến cho gia đình bạn bầu không khí mát mẻ thoải mái dễ chịu vào những ngày nắng nóng oi bức. Sưởi ấm căn phòng của Bạn khi mùa đông đến.
Mát lạnh thoải mái, dễ chịu
Chức năng Ifeel: Tự điều khiển nhiệt độ tối ưu. Nhờ có bộ phận cảm biến nhiệt được gắn trên điều khiển có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể người sử dụng, điều hòa sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ sao cho tối ưu nhất với người dùng.
Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng
Dàn nóng máy điều hòa 2 chiều Casper EH-09TL22 bằng đồng, hơn nữa cánh tản nhiệt được mạ vàng giúp chống ăn mòn, ô xy hóa và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Caper điều hòa giá rẻ tiên phong sử dụng môi chất lạnh Gas R410a
Casper là một trong những hãng điều hòa giá rẻ nhanh chóng chuyển sử dụng môi chất lạnh R22 sang R410a. Gas R410a hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần, đồng thời thân thiện hơn với môi trường vì không gây thủng tần ozone.
Chế độ bảo hành vượt trội
Casper tạo ra cuộc cách mạng về chính sách bảo hành sản phẩm vượt trội mang lại nhiều lợi ích thiết thực nhất tới người tiêu dùng. Điều hòa Casper chính hãng bảo hành toàn bộ sản phẩm 3 năm & máy nén (block) 5 năm, 1 đổi 1 trong vòng 2 năm. Điều này khiến người tiêu dùng vô cùng ấn tượng và tin tưởng hơn vào chất lượng của sản phẩm.
Điều hòa Casper bán chạy hàng đầu tại Thái Lan
Nguồn gốc xuất xứ của thương hiệu là một trong những nhân tố tác động không hề nhỏ đến quyết định chọn mua sản phẩm của người tiêu dùng. Nếu xét theo tiêu chí này thì Casper có lợi thế hơn các thương hiệu điều hòa giá rẻ khác bởi vì Casper thương hiệu điều hòa Thái Lan & sản xuất lắp ráp tại Thái Lan.
Như các Bạn biết thì Thái Lan đất nước được biết đến là cái nôi sản xuất rất nhiều sản phẩm điện tử, điện lạnh của các thương hiệu hàng đầu trên thế giới có thể kể đến: Panasonic, Toshiba, Mitsubishi Heavy...
Vì thế Bạn hoàn toàn yên tâm với mỗi sản phẩm máy điều hòa Casper được sản xuất trên dây truyền tiên tiến hiện đại nhất, cùng quy trình kiểm tra sản phẩm nghiêm ngặt mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quy mô Toàn Cầu.
Vậy qua những thông tin trên chúng tôi tin chắc rằng Bạn đã có được đáp án cho câu trả hỏi: Có nên mua máy điều hòa Casper rồi đúng không?
Điều hòa Casper 2 chiều 9000BTU EH09TL22 lựa chọn tuyệt vời cho căn phòng của Bạn.
Liên hệ ngay chúng tôi:
Công ty Bình Minh – Đại lý điều hòa Casper chính hãng để được hỗ trợ tốt nhất.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper 9.000BTU 2 chiều EH-09TL22
Điều hòa Casper | | EH-09TL22 |
Thông số cơ bản | Công suất định mức | BTU/h | 9.000 |
Công suất tiêu thụ định mức | Làm lạnh | W | 880 |
Sưởi | W | 750 |
Dòng điện định mức | Làm lạnh | A | 4 |
Sưởi | A | 3,3 |
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220-240V/1P/50Hz |
Gas | | R410A |
Lượng gas nạp | g | 600 |
Lưu lượng gió (H/M/L) | m3/h | 550 |
Độ ồn | dB(A) | 42 |
Dàn lạnh | Kích thước máy | mm | 750x285x200 |
Kích thước bao bì | mm | 800x345x265 |
Khối lượng tịnh | Kg | 8 |
Dàn nóng | Máy nén | | ASM106V1VDZ |
Model quạt | | YDK25-6 |
Loại | AC/DC | / |
Kích thước máy | mm | 660x500x240 |
Kích thước bao bì | mm | 780x570x345 |
Khối lượng tịnh | Kg | 25 |
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | Ø6.35 |
Đường kính ống ga | mm | Ø9.52 |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 11--16 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Casper 9.000BTU 2 chiều EH-09TL22
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản