Bài viết Điều hòa Casper inverter 18.000BTU 1 chiều IC-18TL11
Máy điều hòa Casper inverter IC-18TL11 loại 1 chiều công suất 18.000BTU (2.0HP) sử dụng gas R410a được sản xuất và nhập khẩu chính hãng Thái Lan - Nơi hội tụ sản xuất của các thương hiệu điều hòa tên tuổi hàng đầu trên thế giới.
Nói đến điều hòa Casper inverter nói chung là nói đến kiểu dáng thiết kế mới hoàn toàn khác biệt so với các thương hiệu đã có trên thị trường nước ta. Điều này tạo lên cái "độc" mới lạ, điểm nhấn của Casper đối với người tiêu dùng.
Hơn nữa phải kể đến những thông tin vô cùng hữu ích hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh máy điều hòa Casper inverter IC-18TL11 giúp bạn sử dụng đơn giản, dễ dàng hơn đặc biệt khi trời tối.
Mặc dù là thương hiệu điều hòa giá rẻ nhưng Casper đã phân chia ra rất nhiều dòng sản phẩm / phân khúc cho người tiêu dùng lựa chọn. Trong đó dòng máy điều hòa Casper inverter là cao cấp nhất.
Nắm bắt được xu thế chung của nhu cầu tiêu dùng, công nghệ inverter giúp máy điều hòa tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái, đồng thời giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Là những tiêu chí vô cùng quan trọng đối với một chiếc máy điều hòa.
Tham khảo thêm bài viết: 3 Ưu điểm của máy điều hòa không khí Inverter (biến tần)
Ngoài ra máy điều hòa Casper 1 chiều 18000BTU inverter IC-18TL11 có những tính năng sau:
Chế độ chờ 0,5W
Khi máy cung cấp đủ nhiệt độ yêu cầu, máy sẽ tự động chạy ở chế độ standby và chỉ tiêu thụ 0,5W/h giúp máy tiết kiệm điện năng tiêu thụ lên tới 80%.
iFeel – Chức năng tự điều chỉnh nhiệt độ tối ưu
iFeel: Điều khiển từ xa Casper được gắn bộ phận cảm biến nhiệt có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể người sử dụng. khi kích hoạt chức năng iFeel, máy điều hòa sẽ điều chỉnh nhiệt độ tối ưu cho người sử dụng.
Dàn tản nhiệt mạ vàng
Mang đến những ưu điểm vượt trội: Tăng hiệu năng làm lạnh + Tăng tuổi thọ dàn ngưng, ngăn ngừa sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước muối + Ngăn chặn sự sinh sôi các vi khuẩn có hại.
Với thời gian bảo hành sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm cùng chính sách 1 đổi 1 trong vòng 1 năm. Giá thành hợp lý máy điều hòa Casper đang là sản phẩm máy điều hòa giá rẻ đình đám được người tiêu dùng quan tâm đón nhận nhiều nhất trong thời gian qua.
Thông tin tư vấn, liên hệ mua hàng:
Công ty Bình Minh - Đại lý điều hòa Casper chính hãng, giá rẻ nhất tại Hà Nội.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper inverter 18.000BTU 1 chiều IC-18TL11
Điều hòa Casper inverter 18000BTU 1 chiều | Đơn vị | IC-18TL11 |
Thông số chung | Công suất định mức | BTU/h | 18.000 |
Công suất tiêu thụ định mức | W | 1700(350-2300) |
Dòng điện tiêu thụ định mức | A | 7.4(1.5-10) |
Công suất tiêu thụ tối đa | W | 2500 |
Dòng điện tiêu thụ tối đa | A | 12.8 |
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220~240/1/50 |
Môi chất lạnh | | R410A |
Áp suất nạp tối đa | Mpa | 4.15 |
Áp suất dẫn tối đa | Mpa | 1.15 |
Lưu lượng gió | m3/h | 950 |
Độ ồn | dB(A) | 48 |
Dàn Lạnh | Tốc độ động cơ | rpm | 1250±20 |
Lưu lượng gió | m3/h | 950 |
Đường kính × Chiều dài quạt | mm | Φ106*715 |
Kích thước máy | mm | 970*315*235 |
Kích thước bao bì | mm | 1025*385*305 |
Trọng lượng tịnh | kg | 14 |
Dàn Nóng | Công suất đầu vào | W | 7.25 |
Dòng điện định mức | A | 2.78 |
Đường kính quạt | mm | Φ421*117 |
Kích thước máy | mm | 805*545*285 |
Kích thước bao bì | mm | 920*620*400 |
Trọng lượng tịnh | kg | 33 |
Ống | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ12.7 |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 20-32 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Casper inverter 18.000BTU 1 chiều IC-18TL11
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Công ty Bình Minh - Đại lý điều hòa Daikin, Panasonic, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea, Sumikura chính hãng
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản