Bài viết Điều hòa Gree 1 chiều 9.000BTU GWC09IB-K3NNB2
Thiết kế sang trọng và hiện đại
Điều hòa Gree 1 chiều 9000BTU GWC09IB-K3NNB2 thiết kế hiện đại với các đường nét đẹp, cân đối, màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh. Công suất 9000BTU, điều hòa Gree GWC09IB-K3NNB2 phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 15m2 mang đến không gian sống tuyệt vời nhất cho gia đình bạn.
Làm lạnh cực nhanh
Chỉ với các thao tác cực kỳ đơn giản là nhấn nút “Turbo” trên điều khiển. Lúc này máy điều hòa Gree sẽ được tăng công suất lên tạo ra lưu lượng gió lớn hơn nhiều lần và có thể thổi xa tới 6m giúp căn phòng đạt độ lạnh cần thiết chỉ trong vòng 3 phút.
Chế độ cảm biến nhiệt độ thông minh I-Feel
Theo nghiên cứu của Gree, người dùng thường có thói quen đặt điều khiển bên cạnh mình khi sử dụng điều hòa. Chính vì vậy cảm biến nhiệt độ được Gree tích hợp bên trong điều khiển giúp cảm biến nhiệt độ môi trường xung quanh. Sau đó điều hòa sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt người dùng.
Chế độ ngủ mang lại giấc ngủ ngon và sâu hơn
Khi kích hoạt chế độ ngủ, máy sẽ hoạt động với công suất thấp, tạo sự yên tĩnh, nhưng vẫn đảm bảo hơi mát lạnh phù hợp cho người dùng. Từ đó, mang lại giấc ngủ ngon và sâu hơn, khi thức dậy sẽ có cảm giác sảng khoái hơn.
Bảo vệ sức khỏe với màng lọc mật độ cao
Màng lọc có mật độ cao hơn so với các màng lọc thông thường, giúp ngăn ngừa hiệu quả các loại bụi nhỏ và phấn hoa có trong không khí, mang đến cho bạn làn gió khỏe mạnh tự nhiên.
Khóa điều khiển thông minh
Điều khiển máy điều hòa Gree không chỉ chắc, bền, chịu đựng được va đập mà còn được tích hợp nút khóa điều khiển thông minh "nhấn đồng thời + và -". Khi khóa bấm nút khóa thì nhấn mọi nút trên điều khiển không có tác dụng. Đây là ưu điểm của Gree hơn hẳn các thương hiệu điều hòa khác trên thị trường.
Sử dụng gas R410a
Các sản phẩm điều hòa của Gree được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, thiết kế lẫn khả năng tiết kiệm điện năng vượt trội. Bên cạnh đó trách nhiệm bảo vệ môi trường luôn là một yếu tố quan tâm hàng đầu của Gree khi tạo ra một sản phẩm mới. Vì vậy Gree tiên phong sử dụng môi chất lạnh thân thiện môi trường R410a đồng thời giúp mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần.
Với mức giá vô cùng hấp dẫn, đặc biệt chất lượng điều hòa Gree đã được kiểm chứng hơn hẳn các thương hiệu giá rẻ khác trên thị trường hiện nay. Vì thế lựa chọn điều hòa 1 chiều Gree GWC09IB-K3NNB2 sự lựa chọn chỉ dành cho nhà tiêu dùng thông thái.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Gree 1 chiều 9.000BTU GWC09IB-K3NNB2
Điều hòa Gree ICY | GWC09IB-K3NNB2 |
Chức năng | Chiều lạnh |
Công suất | Chiều lạnh | Btu/h | 9000 |
CSPF | | W/W | 3.4 |
Cấp hiệu suất năng lượng | | Sao năng lượng | 2 |
Nguồn điện | | PH,V,Hz | 1pH.220-240V.50Hz |
Công suất điện | Chiều lạnh | W | 825 |
Dòng điện định mức | Chiều lạnh | A | 3.73 |
Lưu lượng gió | Bên trong | m3/h | 550/500/450/400 |
Dàn trong | | | |
Độ ồn | | Db(A) (S/H/M/L) | 39/35/32/25 |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 790*200*275 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 866*271*367 |
Khối lượng tịnh | | kg | 9 |
Bao Bì | | kg | 11 |
Dàn ngoài | | | |
Độ ồn | | Db(A) | 48 |
Đường ống kết nối | ống gas | mm | ϕ9.52 |
ống lỏng | mm | ϕ6 |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 776*320*540 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 823*358*595 |
Khối lượng tịnh | | Kg | 27.5 |
Bao bì | | Kg | 30 |
| | | |
Số lượng đóng Container | | 40'GP/sets | 278 |
| 40'HQ/sets | 310 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Gree 1 chiều 9.000BTU GWC09IB-K3NNB2
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản