Bài viết Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 12.000BTU 1 chiều SRK/SRC13YW-W5
Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YW-W5, Điều hòa model mới 2019
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YW-W5 inverter 12000BTU 1 chiều gas R32 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 7/2019 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.
Thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK13YW-W5 thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái. Công suất 12.000BTU (1.5HP), Mitsubishi Heavy SRK13YW-W5 phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc...
Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Luồng gió mạnh & êm dịu
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Lưới lọc khử mùi hiệu quả
Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước,phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Sử dụng gas R32 thân thiện môi trường
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YW-W5 sử dụng môi chất lạnh R32 không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone. Vì vậy, R32 là sự lựa chọn tốt nhất hiện nay: đáng tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.
Chế độ ngủ
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. Mitsubishi Heavy quan tâm đến nhu cầu khách hàng dù là chi tiết nhỏ nhất như này. Chính vì thế những ai đã dùng Mitsubishi Heavy rồi khó lòng thay đổi sang các thương hiệu khác mặc dù được tư vấn mẫu mã đẹp hơn, bán chạy hơn...
Như vậy phải khẳng định rằng máy điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK13YW-W5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Thậm chí điều hòa Mitsubishi Heavy 12000BTU SRK13YW-W5 hoàn có lợi thế hơn về chất lượng hơn hẳn Panasonic XPU12WKH-8 hay Daikin FTKA35UAVMV.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 12.000BTU 1 chiều SRK/SRC13YW-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK13YW-W5 |
Dàn nóng | SRC13YW-W5 |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | kW | 3.20 (0.7~3.5) |
BTU/h | 10,918 (2,388~11,942) |
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.055 (0.25~1.36) |
CSPF | 5,21 |
Dòng điện | A | 5,1 |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 267x783x210 |
Dàn nóng | mm | 540x645(+57)x275 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7 |
Dàn nóng | kg | 27,5 |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 9,5 |
Dàn nóng | m3/min | 22,8 |
Môi chất lạnh | R32 |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ɸ6.35 (1/4'') |
Đường Gas | mm | ɸ9.52 (3/8'') |
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít ) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 12.000BTU 1 chiều SRK/SRC13YW-W5
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản