Bài viết Điều hòa Nagakawa 12.000BTU 2 chiều NS-A12TL
Điều hòa Nagakawa NS-A12TL 12000BTU 2 chiều sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Indonesia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.
Nagakawa tự hào Thương hiệu Việt.
Có thể rất nhiều người tiêu dùng nhầm lẫn Nagakawa thương hiệu điều hòa của Nhật Bản. Nhưng thực tế thì Nagakawa lại là thương hiệu Việt Nam với bề dày lịch sử gần 20 năm.
Nagakawa rất đa dạng sản phẩm: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định và kiểm chứng uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,
Hơn nữa: Năm 2020, máy điều hòa Nagakawa dòng NS-TL nhập khẩu chính hãng Indonesia với dây truyền sản xuất hiện đại & công nghệ tiến tiến hàng đầu thế giới.
Nagakawa NS-A12TL phù hợp lắp đặt phòng dưới 20m2
Điều hòa Nagakawa NS-A12TL khoác lên mình sắc trắng sang trọng, đường nét hiện đại, ấn tượng, dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất 12000BTU, Điều hòa Nagakwa NA12TL phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc, phòng họp…
Làm lạnh nhanh, sưởi ấm nhanh chóng
Điều hòa Nagakawa 12000BTU 2 chiều NS-A12TL mang đến cho Bạn tận hưởng cảm giác 4 mùa như ý: Mát lạnh sảng khoải vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông ngay tức thì ngay khi bất máy khoảng 3 phút.
Hơn nữa, Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh nghỉ ngơi, làm việc thoải mái dễ chịu.
Nagakawa độc đáo với công nghệ kháng khuẩn Nano Ag+
Công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
=>>> Tham khảo tiêu chí điều hòa cho phòng ngủ: Tại đây
Siêu bền với cánh tản nhiệt Golden Fin
Dàn tản nhiệt của điều hòa 2 chiều Nagakawa NS-A12TL được phủ một lớp Golden Fin chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường, giúp máy vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R410A
Điều hòa Nagakawa 12000 BTU NS-A12TL sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).
Chế độ bảo hành ưu Việt.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-A12TL là 2 năm, máy nén 10 năm. Hãng có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Vậy, Giá điều hòa Nagakawa NS-A12TL thế nào?
Giá điều hòa Nagakawa 12000BTU NS-A12TL thuộc phân khúc giá rẻ tương đương với điều hòa Funiki SH12MMC2, Midea MSAFB-13HNR8, Sumikura APS-H092...hay Casper EH12TL22
Vì thế Nagakawa NS-A12TL cũng là một trong những lựa chọn tối ưu cho công trình của Bạn.
Vây có nên mua điều hòa Nagakawa không? chúng tôi tin rằng Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi này rồi.
Công ty Bình Minh - Đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ chính hãng, Giao hàng Toàn Quốc.
Hãy cùng Bình Minh tận hưởng cuộc sống tiện nghi, thoải mái nhất mà chiếc điều hòa Nagakawa 2 chiều 12000btu NS-A12TL (Model 2020) mang lại. Bạn sẽ sở hữu chiếc điều hòa chính hãng này với giá thành tốt nhất, đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp, nhiệt tình, đảm bảo tối ưu nhất quyền lợi của khách hàng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 12.000BTU 2 chiều NS-A12TL
Điều hòa Nagakawa | | Đơn vị | NS-A12TL |
Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 12 |
Sưởi ấm | Btu/h | 12,5 |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1,195 |
Sưởi ấm | W | 1,215 |
Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 5.6 |
Sưởi ấm | A | 5.7 |
Dải điện áp làm việc | | V/P/Hz | 206~240/1/50 |
Lưu lượng gió cục trong (cao) | | m3/h | 500 |
Hiệu suất năng lượng (EER) | | W/W | 3 |
Năng suất tách ẩm | | L/h | 1.4 |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 34 |
Cục ngoài | dB(A) | 52 |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 782x250x196 |
Cục ngoài | mm | 700x552x256 |
Khối lượng tịnh | Cục trong | kg | 8 |
Cục ngoài | kg | 28 |
Môi chất lạnh sử dụng | | | R410A |
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F12.7 |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | | m | 5 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Nagakawa 12.000BTU 2 chiều NS-A12TL
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | | 200.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | | 250.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 300.000 |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 250.000 |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | | 350.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | | | |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | | 170.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | | 210.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | | | |
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 90.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | | 120.000 |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | | 250.000 |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | | 300.000 |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | | 17.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | | 22.000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | | 40.000 |
6 | Chi phí khác | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | | | |
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | | 150.000 |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | | 200.000 |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | | 100.000 |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | | 300.000 |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | | 250.000 |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | | | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản