Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC09CRR-5
Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều tiêu chuẩn, công suất 9.000Btu, Model SRK/SRC09CRR là một thương hiệu nổi tiếng sử dụng công nghệ của Nhật Bản, được sản xuất và nhập khẩu chính hãng Thái Lan. Chế độ bảo hành 24 tháng, phù hợp lắp đặt ở diện tích dưới 15m2.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC09CRR là một trong những Model bán chạy của Mitsubishi heavy, sử dụng gas mới R410 thân thiện với môi trường. Với kiểu dáng chắc chắn, máy chạy bền bỉ. Nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Mitsubishi heavy luôn là cái tên được khách hàng ưu ái mặc dù cho không được quảng cáo rộng rãi, nhưng chất lượng là điều làm nên thương hiệu cho hãng. Mỗi sản phẩm của Mitsubishi heavy ra đời luôn luôn được khách hàng chào đón.
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC09CRR còn có chế độ tự điều chỉnh luồng gió. Đảm bảo gió được phân bố đồng đều đến từng không gian phòng mà không tốn nhiều năng lượng. Người sử dụng chỉ với một thao tác nhỏ với remote có thể tự ý điều chỉnh hường gió lên xuống hay sang trái, sang phải theo ý muốn, vô cùng tiện lợi.
Công nghệ Jet Engine: Dựa trên nguyên ý Jet Flow của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo tuabin. CFD (computational Fluid Dynamics) được xem lf công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn hơn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Luồng khí thổi xa: Sự phân phối khí mạnh mẽ dựa trên công nghệ động cơ phản lực. Thích hợp cho phòng có diện tích lớn, tăng tiện nghi
Ngoài ra, điều hòa SRK/SRC09CRR được thiết kế thuận tiện cho cả lắp đặt lẫn bảo trì. Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp vô cùng dễ dàng, túi lọc khử mùi có thể tháo rời vệ sinh và tái sử dụng. Đây cũng là một trong những ưu điểm của dòng điều hòa này. Đối với những khách hàng sử dụng ở môi trường cần thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng máy thì điều hòa SRK/SRC09CRR là một lựa chọn khá phù hợp.
Trên thị trường so với các thương hiệu đến từ Nhật Bản khác như máy điều hòa Panasonic 1 chiều KC9QKH-8/N9SKH-8 hay Daikin FTNE25MV1V9 thì Mitsubishi Heavy 09CRR bán ra khá chậm do nhiều nguyên nhân trong đó có thể phải kể đến mức giá Mitsubishi rẻ hơn Panasonic và Daikin rất ít chỉ 200.000d-300.000đ.
Nếu không xét trên yếu tố giá thì chọn mua điều hòa Mitsubishi heavy 9000BTU 1 chiều SRK/SRC09CRR dòng thông dụng đạt hiệu suất tiết kiệm năng lượng 5 sao - mức cao nhất, là lựa chọn sáng suốt của người tiêu dùng thông thái.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC09CRR-5
Hạng mục/ Kiểu máy |
Dàn Lạnh |
SRK09CRR |
Dàn nóng |
SRC09CRR |
Nguồn điện điều hòa |
1 Pha, 220/230V, 50Hz |
Công suất |
kW |
2,64 |
BTU/h |
9,000 |
Công suất tiêu thụ |
kW |
868 |
EER |
W/W |
3,401 |
Dòng điện |
A |
4.0/3.8 |
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn Lạnh |
mm |
262 x 769 x 210 |
Dàn Nóng |
mm |
435 x 645 x 275 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn Lạnh |
kg |
8 |
Dàn Nóng |
kg |
22,5 |
Lưu lượng gió |
Dàn Lạnh |
m3/min |
10 |
Dàn Nóng |
m3/min |
23 |
Môi chất lạnh |
R410a |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
ø6.35 |
Đường gas |
mm |
ø9.52 |
Dây điện kết nối |
1.5mm2 x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm(siết vít) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC09CRR-5
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
|
|
|
1.1 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU |
Bộ |
|
200.000 |
1.2 |
Công suất 18.000BTU |
Bộ |
|
250.000 |
1.3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
300.000 |
1.4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
250.000 |
1.5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
350.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
2.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU |
Mét |
|
160.000 |
2.2 |
Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU |
Mét |
|
170.000 |
2.3 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
Mét |
|
200.000 |
2.4 |
Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU |
Mét |
|
210.000 |
3 |
Giá đỡ cục nóng |
|
|
|
3.1 |
Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
90.000 |
3.2 |
Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
120.000 |
3.3 |
Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) |
Bộ |
|
250.000 |
3.4 |
Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) |
Bộ |
|
300.000 |
4 |
Dây điện |
|
|
|
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm Trần Phú |
Mét |
|
17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm Trần Phú |
Mét |
|
22.000 |
5 |
Ống nước |
|
|
|
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét |
|
10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
|
20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
|
40.000 |
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.1 |
Aptomat 1 pha |
Cái |
|
90.000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét |
|
50.000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
|
50.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
|
|
7.1 |
Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) |
Bộ |
|
150.000 |
7.2 |
Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) |
Bộ |
|
200.000 |
7.3 |
Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) |
Bộ |
|
100.000 |
7.4 |
Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) |
Bộ |
|
300.000 |
7.5 |
Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) |
Bộ |
|
250.000 |
7.6 |
Chi phí nạp gas (R410A, R32) |
|
|
7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản