Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 12.000BTU SRK/SRC35ZMP
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZMP 2 chiều 12.000Btu dòng inverter sang trọng tiết kiệm điện 50%, hiệu suất nhãn năng lượng 5 sao, chức năng làm lạnh nhanh JET FLOW nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn
Kiểu dáng thiết kế khỏe khoắn, chắc chắn phù hợp với mọi không gian nội thất là điểm đặc trưng mà bạn có thể nhận ra ở hầu hết tất cả các dòng sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy.
Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZMP phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2.
Mitsubishi Heavy không chỉ được biết đến bởi kiểu dáng chắc chắc, bền, dàn lạnh màu trắng sáng. Với công suất 12000BTU, Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZMP phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2: Phòng ngủ, phòng làm việc...
Điều hòa 2 chiều
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZMP là loại 2 chiều (làm lạnh/sưởi ấm) mang đến cho bạn cảm giác mát lạnh vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Ưu điểm của điều hòa inverter ngoài tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5-1 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho ngừoi sử dụng hơn loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Bộ lọc khuẩn Enzyme
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries được trang bị bởi bộ lọc Enzyme có khả năng diệt khuẩn cao nhất, hút không khí chứa vi khuẩn đi vào bộ lọc Enzyme. Chức năng của bộ lọc khuẩn Enzyme thực hiện nhiệm vụ diệt vi khuẩn qua vách của bộ lọc, tất cả các vi khuẩn sẽ bị hủy diệt qua cơ cấu tự nhiên mang đến cho bạn một không khí trong lành, an toàn và tinh khiết.
Bộ lọc khử mùi Sun
Bộ khử mùi Sun giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Mitsubishi Heavy sử dụng gas R410
Mitsubishi Heavy là một trong những đơn vị đầu tiên áp dụng thành công và đưa môi chất làm lạnh sạch Gas R410 trở nên phổ biến và thông dụng trên thị trường như hiện nay. Kể từ lúc nghị định Montreal về các chất làm suy giảm tầng ozone có hiệu lực, hãng điều hòa Mitsubishi Heavy luôn tuân thủ việc giảm sản xuất và tiêu thụ các chất gây suy giảm tầng Ozone và những tác động làm nóng trái đất ảnh hưởng đến môi trường sống. Gas R410 đã được các nhà khoa học chứng minh và công nhận là một loại gas lạnh thế hệ mới của máy điều hòa không khí nên bạn hoàn toàn có thể tự tin sử dụng, lựa chọn các sản phẩm máy điều hòa không khí sử dụng môi làm lạnh này vì một hệ sinh thái xanh.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 12.000BTU SRK/SRC35ZMP
Hạng mục/ Kiểu máy |
Dàn Lạnh |
SRK35ZMP-S5 |
Dàn nóng |
SRC35ZMP-S5 |
Nguồn điện |
1 Pha, 220/230/240V, 50Hz |
Công suất |
Làm lạnh |
kW - Btu/h |
3.2 (0.9~3.5) - 10,918 (3,071~11,942) |
Sưởi |
kW - Btu/h |
3.6 (0.9~4.3) - 12,283 (3,071~14,672) |
Công suất tiêu thụ điện |
Làm lạnh |
kW |
0.995 (0.23 -1.32) |
Sưởi |
kW |
0.995 (0.19 - 1.31) |
CSPF |
Làm lạnh |
W/W |
5.476 |
Dòng điện |
Làm lạnh |
A |
4.9/4.7/4.5 |
Sưởi |
A |
4.9/4.7/4.5 |
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh |
mm |
262 x 769 x 210 |
Dàn nóng |
mm |
540 x 645 x 275 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh |
kg |
7.2 |
Dàn nóng |
kg |
27 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m³/min |
9.5 |
Dàn nóng |
m³/min |
25.4 |
Môi chất lạnh |
R410A |
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng |
mm |
ø 6.35 |
Đường gas |
mm |
ø 9.52 |
Dây điện kết nối |
1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây |
Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
|
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 12.000BTU SRK/SRC35ZMP
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
|
|
|
1.1 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU |
Bộ |
|
200.000 |
1.2 |
Công suất 18.000BTU |
Bộ |
|
250.000 |
1.3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
300.000 |
1.4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
250.000 |
1.5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
350.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
2.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU |
Mét |
|
160.000 |
2.2 |
Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU |
Mét |
|
170.000 |
2.3 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
Mét |
|
200.000 |
2.4 |
Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU |
Mét |
|
210.000 |
3 |
Giá đỡ cục nóng |
|
|
|
3.1 |
Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
90.000 |
3.2 |
Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
120.000 |
3.3 |
Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) |
Bộ |
|
250.000 |
3.4 |
Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) |
Bộ |
|
300.000 |
4 |
Dây điện |
|
|
|
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm Trần Phú |
Mét |
|
17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm Trần Phú |
Mét |
|
22.000 |
5 |
Ống nước |
|
|
|
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét |
|
10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
|
20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
|
40.000 |
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.1 |
Aptomat 1 pha |
Cái |
|
90.000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét |
|
50.000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
|
50.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
|
|
7.1 |
Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) |
Bộ |
|
150.000 |
7.2 |
Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) |
Bộ |
|
200.000 |
7.3 |
Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) |
Bộ |
|
100.000 |
7.4 |
Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) |
Bộ |
|
300.000 |
7.5 |
Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) |
Bộ |
|
250.000 |
7.6 |
Chi phí nạp gas (R410A, R32) |
|
|
7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản