Bài viết Điều hòa nối ống gió Daikin inverter 34.000BTU 1 chiều FBQ100EVE/RZR100MVM
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 1 chiều Inverter (tiết kiệm điện) – Gas R410, điện 1 pha công suất: 34.000Btu.
Model dàn lạnh: FBQ100EVE
Model dàn nóng: RZR100MVM
Điều khiển từ xa không dây:BRC4C65
Điều khiển dây: BRC1C61
Thương hiệu Daikin Nhật Bản, sản xuất tại Thái Lan
Sản phẩm được bảo hành chính hãng máy 12 tháng, riêng bộ phận máy nén 4 năm.
Một số tính năng: tiết kiệm điện, máng nước xả có ion bạc diệt khuẩn, tích hợp sẵn bơm thoát nước ngưng, tự động điều chỉnh tốc độ gió,…
Nhờ thiết kế linh hoạt cũng như phương thức làm lạnh hiệu quả, ổn định mà máy điều hòa dấu trần nối ống hiện đang được rất nhiều khách hàng cũng như các chủ đầu tư yêu thích lựa chọn, lắp đặt tại các chung cư, khu biệt thự cao cấp. Tuy vậy dòng sản phẩm này vẫn còn những điểm hạn chế về công nghệ và chức năng tiện ích vẫn chưa có nhiều và đa dạng như máy điều hòa treo tường, mức độ tiêu tốn điện năng cao hơn so với máy treo tường và hơn hết giá thành của các dòng sản phẩm này rất cao, thường thì những gia đình nào chọn mua lắp đặt các dòng sản phẩm máy điều hòa dấu trần nối ống gió đều phải rất có điều kiện.
Chi phí vật tư, lắp đặt dòng sản phẩm này rất đắt đỏ mà phải nói là cao nhất so với tất cả các dòng máy điều hòa không khí cục bộ theo nhận định của những đội ngũ kỹ thuật lâu năm tại các đại lý phân phối máy điều hòa không khí trên cả nước nói chung và Công ty Bình Minh chúng tôi nói riêng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin inverter 34.000BTU 1 chiều FBQ100EVE/RZR100MVM
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FBQ100EVE |
Dàn nóng | RZR100MVM |
Nguồn điện điều hòa | Dàn lạnh | 1 Pha, 220 - 240 V, 50 Hz |
Dàn nóng | 1 Pha, 220 - 240 V, 50 Hz |
Công suất lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | KW | 10.0 (5.0-11.2) |
Btu/h | 34,100 (17,100-38,200) |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | KW | 2,82 |
COP | W/W | 3,55 |
CSPF | Wh/Wh | 4,73 |
DÀN LẠNH | Màu sắc | _______ |
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/ Trung bình/ Thấp) | m3/phút | 32/27/22.5 |
CFM | 1,130/953/794 |
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) |
Độ ồn (H/M/L) | dBA | 38/35.5/33 |
Pin lọc | _______ |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 245x1,400x800 |
Trọng lượng máy | kg | 47 |
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 |
DÀN NÓNG | Màu sắc | Màu trắng ngà |
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel |
Máy nén | Loại | Swing dạng kín |
Công suất động cơ | kW | 2,03 |
Mức nạp môi chất làm lạnh (R-410A) | kg | 1.9 ( Đã nạp cho 30 m) |
Độ ồn | Chế độ làm lạnh | dBA | 49 |
Chế độ vận hành ban đêm | dBA | 45 |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 |
Trọng lượng máy | kg | 65 |
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 |
ỐNG NỐI | Lỏng (Loe) | mm | ф9.5 |
Hơi (Loe) | mm | ф15.9 |
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.Dф25xO.Dф32) |
Dàn nóng | mm | ф26.0 |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương với 70) |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 |
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa nối ống gió Daikin inverter 34.000BTU 1 chiều FBQ100EVE/RZR100MVM
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng Ruby, Bảo ôn đơn Superlon, Băng cuốn, công suất máy 13.000BTU - 50.000BTU | Mét | | 240,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | | 250,000 | |
3 | Công lắp máy nối ống gió | Bộ | | 550,000 | |
4 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét | | 15,000 | |
5 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét | | 20,000 | |
6 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | | 40,000 | |
7 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | | 80,000 | |
8 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | | 15,000 | |
9 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | | 50,000 | |
10 | Aptomat 1 pha (Sino) | Cái | | 90,000 | |
11 | Aptomat 3 pha (Sino) | Cái | | 280,000 | |
12 | Côn đầu máy thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt | Cái | | 900,000 | |
13 | Côn đầu máy hồi, keo | Cái | | 700,000 | |
14 | Hộp góp gió cửa thổi | Cái | | 900,000 | |
15 | Hộp góp gió cửa hồi | Cái | | 900,000 | |
16 | Mặt Panel sơn tĩnh điện | Cái | | 500,000 | |
17 | Ống gió D200 bọc thủy tinh ba lớp bạc | Mét | | 120,000 | |
18 | Ti treo mặt lạnh | Cái | | 50,000 | |
19 | Ti + đai treo ống đồng, ống nước | Bộ | | 20,000 | |
20 | Lưới lọc bụi | Cái | | 200,000 | |
21 | Chi phí nhân công thử kín đường ống | Bộ | | 100,000 | |
22 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | | 100,000 | |
| TỔNG CỘNG | | | | |
Ghi chú: | | | | | |
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; | | | |
- Ống đồng dày 0.61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; dày 0.71mm cho ống Ø16,Ø19; |
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Công ty Bình Minh - Chuyên gia hàng đầu máy điều hòa không khí tại Việt Nam
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản