Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 18.000BTU inverter PU18UKH-8
Máy điều hòa Panasonic PU18UKH-8 1 chiều 18.000BTU (2HP) gas R32 dòng inverter tiêu chuẩn sản phẩm mới 2018 nhập khẩu chính hãng Malaysia với thời gian bảo máy 1 năm, máy nén 7 năm
Phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2
Đã từ lâu máy điều hòa Panasonic luôn nổi trội vượt bậc tinh tế sang trọng về kiểu dáng thiết kế hơn bất kỳ đối thủ nào trên thị trường. Với máy điều hòa Panasonic 1 chiều PU18UKH-8 cũng vậy, kế thừa thiết kế thanh mảnh mềm mại mỏng hơn 37mm so với các dòng điều hòa không khí trước đây, phủ lớp ngọc trai sang trọng trang nhã. Vì thế Panasonic CU/CS-PU18UKH-8 à sự lựa chọn hoàn hảo lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2.
Tiết kiệm điện lên tới 30%
Điều hòa 1 chiều Panasonic 18000BTU PU18UKH-8 được trang bị công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi của nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ phòng.
Với công nghệ inverter luôn khiến bạn yên tâm: Tận hưởng sự thoải mái nhưng vẫn tiết kiệm điện, kiểm soát nhiệt độ chính xác.
Công nghệ Nanoe-G
Công nghệ Nanoe-G kháng khuẩn khử mùi vượt trội: được trang bị màng lọc với công nghệ Nanoe-G, giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch đến 99% vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và khử mùi, loại bỏ các vi sinh vật có hại, bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình bạn.
Chức năng làm lạnh nhanh Powerful
Với chức năng làm lạnh cực nhanh này mà người dùng không phải lo lắng, chờ đợi trong những ngày nắng gay gắng. Chỉ với một nút bấm đơn giản trên điều khiển bạn được tận hưởng không gian mát lạnh sảng khoái, thoải mái vô cùng dễ chịu.
Vận hành êm ái
Như vậy: Ngoài khả năng tiết kiệm điện vượt trội còn mang lại khả năng hoạt động êm ái mang lại cho bạn không gian yên tĩnh tận hưởng những bản nhạc trữ tình sâu lắng.
Dản tản nhiệt Blue Fin
Giúp bảo vệ dàn nóng điều hòa tránh bị ăn mòn bởi nước mưa, muối biển và cát. Đồng thời làm tăng tuổi thọ của sản phẩm rất phù hợp với môi trường thời tiết khí hậu của nước ta.
Gas R32
R32 là môi chát lạnh tối ưu, dẫn đầu trên nhiều phương diện. Với khả năng trao đổi nhiệt mạnh mẽ giúp tối ưu hiệu suất năng lượng mà vẫn tiết kiệm chi phí. R32 có rất ít tác động đến hiện tượng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường hơn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 18.000BTU inverter PU18UKH-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
CS-PU18UKH-8
(CU-PU18UKH-8) |
Công suất làm lạnh |
nhỏ nhất-lớn nhất |
Kw |
5.15(1.10-5.80) |
nhỏ nhất-lớn nhất |
Btu/h |
17.600(3.750-19.800) |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) |
5.69 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng |
A |
7.4 |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất |
W |
1.550(290-1.760) |
Khử ẩm |
|
L/h |
2.9 |
|
Pt/h |
6.1 |
Lưu lượng không khí |
Khối trong nhà |
mᶟ/min(ftᶟ/min) |
17.3(610) |
Khối ngoài trời |
mᶟ/min(ftᶟ/min) |
35.0(1.240) |
Độ ồn |
Trong nhà(H/L/Q-Lo) |
dB(A) |
44/32/29 |
Ngoài trời(H/L) |
dB(A) |
50 |
Kích thước |
Cao |
mm |
290(619) |
inch |
11-7/16(24-3/8) |
Rộng |
mm |
1.070(824) |
inch |
42-5/32(32-15/32) |
Sâu |
mm |
240(299) |
inch |
9-15/32(11-25/32) |
Khối lượng tịnh |
Khối trong nhà |
kg(lb) |
12(26) |
Khối ngoài trời |
kg(lb) |
32(71) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø6.35 |
inch |
1/4 |
Ống gas |
mm |
Ø12.70 |
inch |
1/2 |
Nối dài ống |
Chiều dài ống chuẩn |
m |
10 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung* |
g/m |
15 |
Nguồn cấp điện |
Khối trong nhà |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 1 chiều 18.000BTU inverter PU18UKH-8
STT |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) |
1 |
Chi phí nhân công lắp máy |
|
|
|
1.1 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU |
Bộ |
|
200.000 |
1.2 |
Công suất 18.000BTU |
Bộ |
|
250.000 |
1.3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
300.000 |
1.4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
250.000 |
1.5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) |
Bộ |
|
350.000 |
2 |
Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
2.1 |
Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU |
Mét |
|
160.000 |
2.2 |
Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU |
Mét |
|
170.000 |
2.3 |
Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU |
Mét |
|
200.000 |
2.4 |
Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU |
Mét |
|
210.000 |
3 |
Giá đỡ cục nóng |
|
|
|
3.1 |
Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
90.000 |
3.2 |
Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) |
Bộ |
|
120.000 |
3.3 |
Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) |
Bộ |
|
250.000 |
3.4 |
Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) |
Bộ |
|
300.000 |
4 |
Dây điện |
|
|
|
4.1 |
Dây điện 2x1.5mm Trần Phú |
Mét |
|
17.000 |
4.2 |
Dây điện 2x2.5mm Trần Phú |
Mét |
|
22.000 |
5 |
Ống nước |
|
|
|
5.1 |
Ống thoát nước mềm |
Mét |
|
10.000 |
5.2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
|
20.000 |
5.3 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
|
40.000 |
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
6.1 |
Aptomat 1 pha |
Cái |
|
90.000 |
6.2 |
Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường |
Mét |
|
50.000 |
6.3 |
Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) |
Bộ |
|
50.000 |
7 |
Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
|
|
7.1 |
Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) |
Bộ |
|
150.000 |
7.2 |
Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) |
Bộ |
|
200.000 |
7.3 |
Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) |
Bộ |
|
100.000 |
7.4 |
Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) |
Bộ |
|
300.000 |
7.5 |
Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) |
Bộ |
|
250.000 |
7.6 |
Chi phí nạp gas (R410A, R32) |
|
|
7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản