Bài viết Điều hòa tủ đứng Nagakawa 1 chiều 50.000BTU NP-C50DHS
Điều hòa Nagakawa tủ đứng NP-C50DHS công suất: 50.000BTU thuộc dòng sản phẩm máy điều hòa thương mại thông dụng, phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam, sản phẩm có mức giá thành rẻ, chất lượng hoạt động êm ái, bền bỉ đem đến cho người tiêu dùng khả năng làm lạnh nhanh chóng, sâu hơn, thiết kế đẹp bắt mắt, sang trọng đó là những ưu điểm khiến cho dòng sản phẩm này đang được rất nhiều các chủ đầu tư hay các đơn vị công trình nhắm đến. Sản phẩm có thiết kế bề mặt trơn bóng sang trọng, hiện đại có thể dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất. Bộ phím bấm điều khiển được tích hợp thuận tiện trên dàn lạnh đầy đủ các chế độ và tiện ích hoàn toàn có thể thay thế được một chiếc điều khiển từ xa.
Máy điều hòa tủ đứng Nagakawa NP-C50DHS được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Nagakawa tại khu công nghiệp Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc được đầu tư trang thiết bị, hệ thống máy móc dây chuyền hiện đại, công nghệ tiên tiến của Nhật Bản và Đài Loan. Là một doanh nghiệp Việt được người tiêu dùng Việt tin dùng, Nagakawa Việt Nam tự hào khi được bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao – dịch vụ hoàn hảo” và “Hàng Việt Nam được nhiều người tiêu dùng yêu thích nhất”.
Một số những giải thưởng danh giá vinh danh thương hiệu Nagakawa, chứng minh đây là tập đoàn sản xuất máy điều hòa không khí tầm cỡ, số 1 tại thị trường Việt Nam:
+ Huy chương vàng cuộc thi chất lượng sản phẩm kỳ hội chợ triển lãm quốc tế hàng công nghiệp Việt Nam năm 2014.
+ Huy chương vàng cuộc thi chất lượng sản phẩm hội chợ công nghiệp Quốc tế năm 2006.
+ Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt năm 2009; 2010.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BẢO MINH
Tự hào là nhà phân phối máy điều hòa không khí Nagakawa số 1 tại Miền Bắc
Thống số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Nagakawa 1 chiều 50.000BTU NP-C50DHS
Điều hòa tủ đứng Nagakawa | Đơn vị | NP-C50DHS |
Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 50.000 |
Sưởi ấm | Btu/h | |
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 4.900 |
Sưởi ấm | W | |
Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 7.6 |
Sưởi ấm | A | 7.2 |
Dải diện áp làm việc | V/P/Hz | 345~415/3/50 |
Lưu lượng gió cục trong (C/TB/T) | m3/h | 1700/1480/1170 |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2,990 |
Năng suất tách ẩm | L/h | 4,8 |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 48 |
Cục ngoài | dB(A) | 63 |
Kích thước thân máy (R*C*S) | Cục trong | mm | 540*1776*415 |
Cục ngoài | mm | 900*805*360 |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 65 |
Cục ngoài | kg | 85(87) |
Môi chất lạnh sử dụng | R22 |
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F12,7 |
Hơi | mm | F19,05 |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 |
Chiều cao chênh lệch cục trong- cục ngoài tối đa | m | 10 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa tủ đứng Nagakawa 1 chiều 50.000BTU NP-C50DHS
STT | NHÂN CÔNG & VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TỦ ĐỨNG | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
1 | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn | | | |
1.1 | Công suất máy 18.000BTU - 24.000BTU | Mét | | 240,000 |
1.2 | Công suất máy 28.000BTU - 50.000BTU | Mét | | 260,000 |
1.3 | Công suất máy 60.000BTU - 100.000BTU | | | |
1.4 | Công suất máy 130.000BTU - 200.000BTU | | | |
2 | Cục nóng | | | |
2.1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | | 250,000 |
2.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Bộ | | 900,000 |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | | | |
3.1 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU-28.000BTU) | Bộ | | 450,000 |
3.2 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU-50.000BTU) | Bộ | | 550,000 |
3.3 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 60.000BTU-100.000BTU) | | | |
3.4 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 130.000BTU-200.000BTU) | | | |
4 | Dây điện | | | |
4.1 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét | | 15,000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét | | 20,000 |
4.3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét | | 40,000 |
4.4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét | | 80,000 |
5 | Ống nước | | | |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | | 10,000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | | 15,000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét | | 50,000 |
6 | Aptomat | | | |
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | | 90,000 |
6.2 | Aptomat 3 pha | Cái | | 280,000 |
7 | Chi phí khác | | | |
7.1 | Nhân công đục tường chôn ống gas , ống nước | Mét | | 50,000 |
7.2 | Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính...) | Bộ | | 150,000 |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ | | 300,000 |
| TỔNG | | | |
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%; |
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19 |
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu. |
Công ty Bình Minh - Đại lý điều hòa Daikin, Panasonic, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea, Sumikura chính hãng |
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản